Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 26/5/2025: Đồng Yen Nhật sẽ tăng hay giảm trong tuần này? Đổi 1 Man bằng bao nhiêu VND? Ngân hàng nào mua Yen cao nhất?
Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 26/5/2025
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 26/5/2025 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 174,59 VND/JPY và tỷ giá bán là 185,68 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen chiều mua và chiều bán tương đương với mức 177,82 VND/JPY và 187,52 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán lần lượt đạt mức 177,13 VND/JPY và 185,41 VND/JPY.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 176,59 VND/JPY và 184,70 VND/JPY.
Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 177,90 VND/JPY và 184,03 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 177,53 VND/JPY và 185,04 VND/JPY.
Tại ngân hàng Techcombank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 175,14 VND/JPY và 185,66 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 175,18 VND/JPY ở chiều mua và 185,54 VND/JPY ở chiều bán.
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật chiều mua là 176,15 VND/JPY và chiều bán là 183,92 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và HSBC là ngân hàng có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 5 giờ sáng ngày 26/5/2025, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
174,59 |
185,68 |
VietinBank |
177,82 |
187,52 |
BIDV |
177,13 |
185,41 |
Agribank |
176,59 |
184,70 |
Eximbank |
177,90 |
184,03 |
Sacombank |
177,53 |
185,04 |
Techcombank |
175,14 |
185,66 |
NCB |
175,18 |
185,54 |
HSBC |
176,15 |
183,92 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
181 |
182,40 |
1. BIDV - Cập nhật: 26/05/2025 08:14 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,770 | 25,770 | 26,130 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,739 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,739 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 34,647 | 34,741 | 35,678 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,254 | 3,264 | 3,363 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 31,093 | 31,189 | 32,066 |
Yên Nhật | JPY | 177.93 | 178.25 | 186.21 |
Baht Thái Lan | THB | 761.53 | 770.94 | 825.12 |
Dollar Australia | AUD | 16,631 | 16,691 | 17,148 |
Dollar Canada | CAD | 18,640 | 18,700 | 19,213 |
Dollar Singapore | SGD | 19,857 | 19,919 | 20,542 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,679 | 2,778 |
Kip Lào | LAK | - | 0.92 | 1.27 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,889 | 4,024 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,521 | 2,616 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,576 | 3,673 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 15,215 | 15,356 | 15,805 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17.62 | 18.38 | 19.78 |
Euro | EUR | 29,057 | 29,080 | 30,321 |
Dollar Đài Loan | TWD | 781.35 | - | 946.21 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,732.19 | - | 6,468.06 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,802.69 | 7,160.4 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 82,387 | 87,601 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | - |
1. Sacombank - Cập nhật: 23/10/2008 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25750 | 25750 | 26130 |
AUD | AUD | 16523 | 16623 | 17188 |
CAD | CAD | 18554 | 18654 | 19206 |
CHF | CHF | 31166 | 31196 | 32069 |
CNY | CNY | 0 | 3578.5 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1125 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3905 | 0 |
EUR | EUR | 29202 | 29302 | 30074 |
GBP | GBP | 34654 | 34704 | 35807 |
HKD | HKD | 0 | 3270 | 0 |
JPY | JPY | 178.29 | 179.29 | 185.8 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 18 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.152 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6255 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2510 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 15349 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 440 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2680 | 0 |
SGD | SGD | 19821 | 19951 | 20682 |
THB | THB | 0 | 741 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 850 | 0 |
XAU | XAU | 11600000 | 11600000 | 12000000 |
XBJ | XBJ | 10500000 | 10500000 | 12000000 |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 26/5/2025 sáng nay như sau:
![]() |
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?
Hôm nay 26/5/2025, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 181 VND/JPY và chiều bán là 182,40 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
![]() |
Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất. Ảnh minh hoạ |
Dự báo xu hướng tỷ giá Yen
Dữ liệu lạm phát tiêu dùng tại Nhật Bản vượt kỳ vọng, làm gia tăng khả năng Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) sẽ dần điều chỉnh chính sách tiền tệ siêu nới lỏng, yếu tố có thể tiếp tục củng cố sức mạnh cho đồng Yen. Phó Thống đốc BoJ Shinichi Uchida khẳng định sự cần thiết của việc duy trì chính sách tiền tệ cứng rắn để kiểm soát lạm phát và giữ vững niềm tin thị trường, làm dấy lên kỳ vọng rằng BoJ sẽ chưa vội nới lỏng trong thời gian tới.
Trong khi đó, thị trường vẫn dõi theo tín hiệu từ Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed), cơ quan có thể nới lỏng lãi suất nếu kinh tế Mỹ suy yếu. Sự thu hẹp khoảng cách lãi suất giữa Mỹ và Nhật có thể tiếp tục gây áp lực lên tỷ giá USD/JPY trong ngắn và trung hạn.